Câu hội thoại
- /Ăn ní_khải_ra kha_tháu rày_khá/: cái này_bán_giá_bao nhiêu ạ?
- /peng/: mắc
- /thuộc/: rẻ
- /Mưởn cằn/: Cũng thế, tương tự
- /Goằn ní_goằn thi_tháu rày_khá/: hôm nay ngày bao nhiêu?
- /Goằn ní_goằn_ ạ rày khá?/: hôm nay là thứ mấy?
- /Sục sắn goăn cợt/: chúc mừng sinh nhật
- /Khỏ hay khun_mi_khoam sục_mạc, mi ngơn_ mác mai/: Chúc bạn có thật nhiều hạnh phúc, nhiều tiền
- /Cin_khết goăn cợt/: ăn_bánh sinh nhật
- /Cẳm thăm mày/: tạo sao cười?
- /Chẳn_may_xả mạt_ khùi dớ/: tôi_không_thường xuyên_nói nhiều
- /Chẳn ài/ kởn/: Tôi ngại ngùng/ ngượng
- /Mưa_chản_khùi_ cặp khun/ kôn lò/: khi_tôi_nói chuyện_với bạn/ người đẹp trai
Từ vựng
- /mưa goằn ní/: hôm qua -->/ goằn ní/: hôm nay -->/goằn prung ní/: ngày mai --> /goằn ma rườn ní/: ngày kia
- /goằn chằn/: thứ 2 --> /goằn ằng khàn/: thứ 3 --> /goằn pút/: thứ 4 --> /goằn pá rứ hạch/: thứ 5
--> /goằn xục/: thứ 6 --> /goằn xảu/: thứ 7 --> /goằn à thít/: chủ nhật
- /Ăn ní/: cái này.
- /Ăn nắn/: cái kia
- /ra kha/: giá cả
- /Luồi/: giàu
- /Chọc/: thích
- /khùi/: nói, trò chuyện
- /lò/: đẹp trai
- /Soải/: xinh gái