- /Sa goạt đi khà/: Xin chào
- /Khun_chư_ạ rày_khá/: Bạn tên là gì?
- /May đai chời càn nàn lời mạt/: Lâu rồi không gặp bạn
- Ben dằng ray: như thế nào rồi?
- Ben ạ rày bay: sao rồi?
- /Khun_a dú_tháu rày_khá?/: Bạn tuổi bao nhiêu?
- /Khun_xạ bai đi_mảy_khá?/: Bạn khỏe không?
--> / May khoi xạ bài/: không khỏe lắm
--> /Dăng mưởn đờm/: Vẫn như cũ
--> /Puồi/: Ốm
--> /Buột_hủa/: đau đầu
-->/ Buột_thoong/: đau đầu
--> /Chẹp_kho/: dát (nhức) họng
--> /Ton ní_đi_khưn_léo/: Bây giờ_khỏe_lên_rồi
- /Din đi_thi đai_rú chặc_khà/: Rất vui khi được quen biết --> /din đi chên căn/
- /Khun_mì_phèn_ rử giằng_khá?/: bạn có người yêu chưa ạ?
-->/chẳn_mì phèn_léo khà/: tôi đã có người yêu rồi
- /Léo khun ná khá?/: Còn bạn thì sao?
- /La còn/: Tạm biệt
- /Khọp khun khà/: Cảm ơn bạn
- /Khỏ thốt/: Xin lỗi
Từ vựng:
- /Chẳn/Pổm/: tôi. /Puốc ràu/: chúng tôi. /kháu/: tớ
- /Khun/: bạn. /Puốc khun/: các bạn. /ke/:cậu.
- /Poo/: bố. /Mee/: mẹ. /Pa/: bác.
- /Pi/: anh, chị. /Noong/: em
- /a dú/: tuối
- /chư/: tên
- /tháu rày/: bao nhiêu
- /ạ rày/: là gì
- /đai mảy/: được không?
/May/ nghĩa là không, trong câu hỏi biến đổi thành /mảy/.
May đai: không được (/đai/: được)
Mai mi: không có (/mi/: có)
- /phèn/: người yêu = /thi rắc/: tình yêu --> /na rắc/ đáng yêu. /rắc/: yêu
- /chên căn/: cũng thế, cũng vậy
- /léo/: còn, thế còn (khi ở đầu câu) hoặc nghĩa là 'đã rồi" khi ở cuối câu.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét