Thứ Năm, 3 tháng 12, 2020

Tiếng Thái giao tiếp bài 1

Câu hội thoại
  • /Sa goạt đi khà/: Xin chào
  •  /Khun_chư_ạ rày_khá/: Bạn tên là gì?
        --> /Chẳn chư...khà/
  • /May đai chời càn nàn lời mạt/: Lâu rồi không gặp bạn
  • Ben dằng ray: như thế nào rồi?
  • Ben ạ rày bay: sao rồi?
  • /Khun_a dú_tháu rày_khá?/: Bạn tuổi bao nhiêu?
  • /Khun_xạ bai đi_mảy_khá?/: Bạn khỏe không?
        --> /Xạ bai đi/: khỏe
        --> / May khoi xạ bài/: không khỏe lắm
        --> /Dăng mưởn đờm/: Vẫn như cũ
        --> /Puồi/: Ốm
        --> /Buột_hủa/: đau đầu
        -->/ Buột_thoong/: đau đầu
        --> /Chẹp_kho/: dát (nhức) họng
        --> /Ton ní_đi_khưn_léo/: Bây giờ_khỏe_lên_rồi
  • /Din đi_thi đai_rú chặc_khà/: Rất vui khi được quen biết --> /din đi chên căn/
  • /Khun_mì_phèn_ rử giằng_khá?/: bạn có người yêu chưa ạ?
        --> /chẳn_giằng may_mì phèn/: tôi vẫn chưa_có người yêu
        -->/chẳn_mì phèn_léo khà/: tôi đã có người yêu rồi
  • /Léo khun ná khá?/: Còn bạn thì sao?
  • /La còn/: Tạm biệt
  • /Khọp khun khà/: Cảm ơn bạn
  • /Khỏ thốt/: Xin lỗi
Từ vựng:
  • /Chẳn/Pổm/: tôi. /Puốc ràu/: chúng tôi. /kháu/: tớ
  • /Khun/: bạn. /Puốc khun/: các bạn. /ke/:cậu.
  • /Poo/: bố.    /Mee/: mẹ.   /Pa/: bác.
  • /Pi/: anh, chị.     /Noong/: em
  • /a dú/: tuối
  • /chư/: tên
  • /tháu rày/: bao nhiêu
  • /ạ rày/: là gì
  • /đai mảy/: được không? 
        --> may đai khà: không được ạ.
        /May/ nghĩa là không, trong câu hỏi biến đổi thành /mảy/.
        May đai: không được (/đai/: được)
        Mai mi: không có (/mi/: có)
  • /phèn/: người yêu = /thi rắc/: tình yêu --> /na rắc/ đáng yêu. /rắc/: yêu
  • /chên căn/: cũng thế, cũng vậy
  • /léo/: còn, thế còn (khi ở đầu câu) hoặc nghĩa là 'đã rồi" khi ở cuối câu.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét